Chi tiết 3 mẫu xe tải FUSO do Mercedes-Benz Việt Nam sản xuất
Ngày 9/10 Mercedes - Benz Việt nam đã tổ chức lễ ra mắt thương hiệu xe tải Fuso tại Việt Nam với bộ máy điều hành và nhận diện thương hiệu hoàn toàn mới, đồng thời giới thiệu 3 dòng xe tải mang thương hiệu FUSO hạng nhẹ, hạng trung và hạng nặng sẽ được lắp ráp và phân phối tại Việt Nam.
Fuso là thương hiệu xe tảicó lịch sử hơn 80 năm phát triển và từng thuộc sở hữu của hãng Mitsubishi (Nhật Bản), gia nhập vào Việt Nam từ năm 1995, Mitsubishi Fuso trước đây chỉ cung cấp 4 phiên bản xe tải hạng nhẹ. Kể từ 7/2014, Mercedes – Benz Việt Nam (MBV) đã mua lại thương hiệu và trở thành đơn vị độc quyền nhập khẩu, lắp ráp và phân phối xe tải FUSO tại thị trường Việt Nam. Trước mắt sẽ có 3 dòng xe tải Canter, Fighter và Tractor tương ứng với hạng nhẹ, hạng trung và, hạng nặng sẽ được phân phối tại Việt Nam và sẽ có 3 màu tùy chọn là trắng, bạc và xanh nhạt.
Ông Michael Behrens tổng giám đốc Mercedes-Benz Việt Nam phát biểu trong lễ ra mắt thương hiệu Fuso
Dòng Canter – Xe tải hạng nhẹ
Với 19 năm có mặt tại Việt Nam, FUSO Canter đã khá quen thuộc với khả nhiều khách hàng tại Việt Nam. Năm 2013, doanh số của FUSO Canter là 761 chiếc (tăng 68% so với năm 2012)
Ảnh xe FUSO Canter
Về kỹ thuật, Canter được trang bị với hộp số với thân làm bằng nhôm nên có trọng lượng nhẹ và giảm tiếng ồn hiệu quả, khung xe thiết kế dạng phẳng, thuận tiện cho việc lắp đặt phần thân sau cho nhiều mục đích khác nhau. Khoang lái của xe có khả năng gập nghiêng ra phía trước, tiện lợi hơn khi cần kiểm tra động cơ. Tay lái gật gù có thể điều chỉnh theo chiều dọc 60mm, chiều ngang 80 mm nên người lái có thể tìm vị trí lái tối ưu, bên cạnh đó khoang lái được xử lý bơi cộng nghệ sơn nhũng tĩnh điện có khả năng chống ăn mòn hiệu quả. Động cơ Diesle 4 kỳ turbo tăng áp, 4 xy lanh thẳng hàng.
Các phiên bản của Canter:
Loại
|
Canter 4.7 LW
|
Canter 6.5 WIDE
|
Canter 7.5 GREAT
|
Canter 8.2 HD
|
Kích thước: Dài x rộng x cao (mm)
|
5885x 1.870 x 2.055
|
6.030 x 1.995 x 2.200
|
6.750 x 2.035 x 2.210
|
7.210 x 2.135 x 2.220
|
Tải trọng hàng hóa (kg)
|
1.900
|
3.500
|
4.500
|
5.200
|
Mức độ tiêu hao nhiên liệu (L/km)
|
10.6
|
13.1
|
13.7
|
14.1
|
Công suất cự đại (ps/rpm)
|
110/2.900
|
110/2.900
|
136/2.900
|
136/2.900
|
Mô – men xoắn cực đại (kg.m/rpm)
|
28/1.600
|
28/1.600
|
38/1.600
|
38/1.600
|
Giá đề xuất (VND)
|
602.000.000
|
639.000.000
|
667.000.000
|
713.000.000
|
Dòng Fighter – Xe tải hạng trung
Fighter sẽ được phân phối tại thị trường Việt Nam với 2 phiên bản là Fighter 16T và Fighter 16 SL. Cả 2 mẫu đều được trang bị động cơ tăng áp 6D16-3AT2 với momen xoắn 637Nm tại vòng tua thấp 1400 vòng/phút, sản sinh 220 mã lực, động cơ 6 xylanh thẳng hàng làm mát bằng dung dịch, phun nhiên liệu trực tiếp.
Ảnh xe FUSO Fighter
Khung xe cứng cáp với thiết kế không có phần lồi. Về tiện nghi, Fighter có cửa kính siêu rộng tạo tầm nhìn thoái, hệ thống máy lạnh gồm nhiều khe gió lớn giúp việc phân bổ không khí đều hơn. Hệ thống dây đai an toàn 3 điểm siết ELR tự động kích hoạt khi xe phanh gấp hoặc xảy ra va chạm
Loại
|
Fighter 16
|
Fighter 16 SL
|
|
Kích thước: Dài x rộng x cao (mm)
|
7.535 x 2.470 x 2.690
|
9.975 x 2.470 x 2.690
|
|
Trọng lượng toàn tải (kg)
|
16.000
|
||
Trọng lượng không tải (kg)
|
4.335
|
4.530
|
|
Công suất cực đại (ps/rpm)
|
162/2.800
|
||
Mô – men xoắn cực đại (kg.m/rpm)
|
637/1.400
|
||
Giá đề xuất (VND)
|
1.190.000.000
|
1.220.000.000
|
Dòng Tractor – Xe tải hạng nặng
FUSO ra mắt dòng xe tải cỡ lớn tại Việt Nam với 1 mẫu duy nhất là Tractor FV 517 với tổng tải trọng kết hợp lên đến 44-48. Xe được trang bị động cơ 6D24-0AT2 – một trong những động cơ mạnh mẽ nhất cho xe tải cỡ lớn trên thị trường hiện nay.
Ảnh xe FUSO Tractor
Thân hộp số bằng nhôm giúp việc sang số nhẹ nhàng hơn, giúp giảm thiểu tiêu hao nhiên liệu và tản nhiệt động cơ hiệu quả. Ngoài ra, ca pô ở mũi xe có thể bật lên trên giúp việc bảo dưỡng dễ dàn. Nóc buồng lái được mạ kẽm để chống rỉ.
Theo FUSO, Khoang lái của Tractor FV 517 được thiết kế dựa trên nghiên cứu về mặt nhân trắc học để giảm thiểu sự căng thẳng của người lái trong những hành trình dài.
Loại
|
|
Kích thước: Dài x rộng x cao (mm)
|
6.750 x 2.490 x 2.825
|
Trọng lượng không tải (kg)
|
8.210
|
Trọng lượng toàn tải (kg)
|
22.905
|
Công suất cực đại (ps/rpm)
|
350/2.200
|
Mô – men xoắn cực đại (kg.m/rpm)
|
145/1.400
|
Giá đề xuất (VND)
|
1.799.000.000
|
Tin tổng hợp